Bản dịch của từ Green eyed trong tiếng Việt

Green eyed

Idiom

Green eyed (Idiom)

01

Có đôi mắt xanh.

Having green eyes.

Ví dụ

She is a green-eyed beauty in the room.

Cô ấy là một vẻ đẹp có đôi mắt màu xanh.

Not everyone can pull off the green-eyed look gracefully.

Không phải ai cũng có thể mặc đẹp với vẻ mặt xanh.

Are you envious of her green-eyed friend's success?

Bạn có ghen tị với sự thành công của người bạn có mắt xanh không?

02

Ghen tị hoặc đố kỵ.

Jealous or envious.

Ví dụ

She gave me a green-eyed look when I got a promotion.

Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt đỏ lòm khi tôi được thăng chức.

I try not to be green-eyed of my friend's success.

Tôi cố gắng không ghen tị với thành công của bạn tôi.

Are you feeling green-eyed because of her new car?

Bạn có cảm thấy ghen tị vì chiếc xe mới của cô ấy không?

03

Có liên quan đến người hay ghen tị.

Related to someone who is jealous.

Ví dụ

She gave her a green-eyed look after hearing the news.

Cô ấy nhìn cô ấy với ánh mắt ghen tức sau khi nghe tin tức.

He couldn't help but feel green-eyed when his friend got promoted.

Anh ấy không thể không cảm thấy ghen tức khi bạn anh được thăng chức.

Are you sometimes green-eyed when others achieve success?

Bạn có khi nào cảm thấy ghen tức khi người khác đạt được thành công không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Green eyed

Không có idiom phù hợp