Bản dịch của từ Groundward trong tiếng Việt

Groundward

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Groundward (Adverb)

ɡɹˈaʊndwɚd
ɡɹˈaʊndwɚd
01

Theo hướng hướng về mặt đất.

In a direction towards the ground.

Ví dụ

The protestors marched groundward, demanding justice for George Floyd.

Những người biểu tình đi về phía đất, đòi công lý cho George Floyd.

The students did not look groundward during the discussion.

Các sinh viên không nhìn xuống đất trong buổi thảo luận.

Why are people looking groundward instead of addressing social issues?

Tại sao mọi người lại nhìn xuống đất thay vì giải quyết vấn đề xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/groundward/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Groundward

Không có idiom phù hợp