Bản dịch của từ Gun for trong tiếng Việt
Gun for
Verb
Gun for (Verb)
ɡˈʌfnɚ
ɡˈʌfnɚ
01
Để săn bắt động vật.
To hunt for animals.
Ví dụ
Many people gun for deer during the hunting season in November.
Nhiều người săn hươu trong mùa săn bắn vào tháng Mười Một.
Some hunters do not gun for endangered species like tigers.
Một số thợ săn không săn các loài nguy cấp như hổ.
Do you often gun for wild boars in your area?
Bạn có thường săn lợn rừng trong khu vực của bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Accidental, psychological, and Guns and Weapons violence gunshot wounds and death are quite high in many countries, especially where people can carry with them, and the only way to reduce such crime rate is to restrict the ownership of [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the only reason the authority would permit someone to carry a is to ensure the safety of this person [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Second, research indicates that owning and carrying a can psychologically affect our behaviour and thus people often commit crimes only because they have with them [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To understand how the mass ownership of can increase the violence in a country we can compare a country like the USA, where carrying a is allowed, with a country like Japan, where it is restricted [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idiom with Gun for
Không có idiom phù hợp