Bản dịch của từ Hare-brained trong tiếng Việt
Hare-brained

Hare-brained (Adjective)
Phát ban; đánh giá sai.
Rash illjudged.
His hare-brained idea to organize a flash mob failed miserably.
Ý tưởng điên rồ của anh ấy về việc tổ chức một cuộc biểu tình thất bại thảm hại.
Many people did not support her hare-brained plan for a social event.
Nhiều người không ủng hộ kế hoạch điên rồ của cô ấy cho sự kiện xã hội.
Was her hare-brained suggestion taken seriously by the committee members?
Đề xuất điên rồ của cô ấy có được các thành viên ủy ban xem xét không?
Từ "hare-brained" có nghĩa là ngu ngốc, không hợp lý hoặc thiếu suy nghĩ. Từ này thường được dùng để chỉ những ý tưởng hoặc kế hoạch phi lý. Về hình thức, "hare-brained" được sử dụng trong cả Anh Mỹ và Anh Anh, không có sự khác biệt đáng kể về cách viết hay phát âm. Tuy nhiên, trong bối cảnh sử dụng, "hare-brained" thường phổ biến hơn trong tiếng Mỹ, được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ hàng ngày để chỉ những hành động hoặc quyết định không lý trí.
Từ "hare-brained" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh cổ "hare-brain", nghĩa đen chỉ "não của thỏ", xuất phát từ hình ảnh thỏ thường hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ. Cụm từ này liên kết với yếu tố Sadia Latin "cervus", nghĩa là "thỏ", để thể hiện sự thiếu suy xét. Qua thời gian, "hare-brained" đã được sử dụng để chỉ những ý tưởng, kế hoạch hay hành động mà người ta cho là ngu ngốc hoặc bất hợp lý.
Từ "hare-brained" xuất hiện với tần suất thấp trong các phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt ít thấy trong bài thi Listening và Speaking, trong khi có thể xuất hiện trong Writing và Reading với ngữ cảnh mô tả các ý tưởng hoặc kế hoạch phi lý. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày nhằm chỉ trích hoặc miêu tả những kế hoạch thiếu thực tế, thể hiện sự xem thường đối với các ý tưởng không khả thi.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp