Bản dịch của từ Harmfully trong tiếng Việt

Harmfully

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harmfully (Adverb)

01

Một cách có hại.

In a harmful manner.

Ví dụ

Smoking harmfully affects people's health.

Hút thuốc gây hại cho sức khỏe của mọi người.

Ignoring safety guidelines can harmfully impact the community.

Bỏ qua hướng dẫn an toàn có thể ảnh hưởng xấu đến cộng đồng.

Does pollution harmfully affect the environment in your opinion?

Theo bạn, ô nhiễm có ảnh hưởng xấu đến môi trường không?

He spoke harmfully about his classmates during the IELTS speaking test.

Anh ta đã nói có hại về bạn học của mình trong bài thi nói IELTS.

She avoided using harmfully language in her IELTS writing essay.

Cô ấy tránh sử dụng ngôn ngữ có hại trong bài luận viết IELTS của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harmfully cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harmfully

Không có idiom phù hợp