Bản dịch của từ Harmon trong tiếng Việt
Harmon
Harmon (Noun)
Một máy hòa âm.
A harmonograph.
The harmon creates beautiful patterns in the social event's artwork.
Harmon tạo ra những mẫu đẹp trong tác phẩm nghệ thuật của sự kiện xã hội.
The harmon does not work well without proper alignment in social settings.
Harmon không hoạt động tốt nếu không được căn chỉnh đúng trong các bối cảnh xã hội.
Can the harmon be used to demonstrate social connections effectively?
Harmon có thể được sử dụng để thể hiện các mối liên kết xã hội một cách hiệu quả không?
Harmonographs create beautiful patterns.
Harmonographs tạo ra các mẫu hình đẹp.
Not everyone appreciates the art of harmonographs.
Không phải ai cũng đánh giá cao nghệ thuật của harmonographs.
Harmon (Verb)
Làm cho hài hòa.
Render harmonious.
The community event aimed to harmon diverse cultural backgrounds in our city.
Sự kiện cộng đồng nhằm hòa hợp các nền văn hóa đa dạng trong thành phố.
They do not harmon the different opinions during the town hall meeting.
Họ không hòa hợp các ý kiến khác nhau trong cuộc họp thị trấn.
How can we harmon the various social groups in our neighborhood?
Làm thế nào chúng ta có thể hòa hợp các nhóm xã hội khác nhau trong khu phố?
They harmonized their opinions to reach a consensus.
Họ hài hòa quan điểm để đạt được sự đồng thuận.
She purposely avoided harmonizing with the group to stand out.
Cô ấy cố ý tránh việc hài hòa với nhóm để nổi bật.