Bản dịch của từ Headache trong tiếng Việt

Headache

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headache (Noun)

hˈɛdˌeɪk
hˈɛdˌeɪk
01

Đầu đau liên tục.

A continuous pain in the head.

Ví dụ

She suffered from a severe headache after the long meeting.

Cô ấy bị đau đầu nặng sau cuộc họp kéo dài.

The noise from the construction site gave him a headache.

Âm thanh từ công trường xây dựng làm anh ta đau đầu.

He took a painkiller to relieve the headache he was experiencing.

Anh ấy uống thuốc giảm đau để giảm cơn đau đầu mà anh ấy đang gặp phải.

Dạng danh từ của Headache (Noun)

SingularPlural

Headache

Headaches

Kết hợp từ của Headache (Noun)

CollocationVí dụ

Dull headache

Đau đầu âm ỉ

After the party, i had a dull headache all night.

Sau bữa tiệc, tôi bị đau đầu âm ỉ suốt đêm.

Tension headache

Đau đầu do căng thẳng

Many students experience tension headaches during exam weeks at university.

Nhiều sinh viên gặp phải đau đầu căng thẳng trong tuần thi ở trường đại học.

Big headache

Cơn đau đầu lớn

Traffic congestion in cities creates a big headache for commuters daily.

Tắc nghẽn giao thông ở các thành phố tạo ra một cơn đau đầu lớn cho người đi làm hàng ngày.

Severe headache

Đau đầu dữ dội

Many students reported a severe headache during the exam week.

Nhiều sinh viên báo cáo bị đau đầu nghiêm trọng trong tuần thi.

Blinding headache

Đau đầu dữ dội

She had a blinding headache during the social event yesterday.

Cô ấy bị đau đầu dữ dội trong sự kiện xã hội hôm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Headache cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Headache

ə splˈɪtɨŋ hˈɛdˌeɪk

Đau đầu như búa bổ

A severe headache, as if one's head were splitting open.

After the stressful meeting, she had a splitting headache.

Sau cuộc họp căng thẳng, cô ấy bị đau đầu như bể đầu.