Bản dịch của từ Herbaceous trong tiếng Việt

Herbaceous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Herbaceous (Adjective)

ɚbˈeɪʃəs
hɚɹbˈeɪʃəs
01

Biểu thị hoặc liên quan đến thảo mộc (theo nghĩa thực vật).

Denoting or relating to herbs in the botanical sense.

Ví dụ

Herbaceous plants are common in gardens.

Cây có thể là loại phố biến trong vườn.

Not all flowers in the garden are herbaceous.

Không phải tất cả cây hoa trong vườn đều là cây có.

Are herbaceous plants easy to care for?

Cây có dịch vụ dịch vụ không?

Herbaceous plants are commonly used in traditional medicine practices.

Cây thước thƱợng được sử dụng trong các phương pháp y học truyền thống.

Not all herbs are herbaceous; some are considered woody shrubs.

Không phải tất cả cây thước đểu là cây thước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Herbaceous cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Herbaceous

Không có idiom phù hợp