Bản dịch của từ Het up trong tiếng Việt
Het up
Adjective
Het up (Adjective)
hˈɛt ˈʌp
hˈɛt ˈʌp
01
Tức giận và kích động.
Angry and agitated.
Ví dụ
The crowd became het up during the heated debate last night.
Đám đông trở nên tức giận trong cuộc tranh luận căng thẳng tối qua.
She was not het up about the social media comments.
Cô ấy không tức giận về những bình luận trên mạng xã hội.
Why are people so het up about the new policy changes?
Tại sao mọi người lại tức giận về những thay đổi chính sách mới?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Het up
Không có idiom phù hợp