Bản dịch của từ High-income trong tiếng Việt

High-income

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High-income (Noun)

ˈhaɪ.ɪnˌkoʊm
ˈhaɪ.ɪnˌkoʊm
01

Mức thu nhập cao.

A high level of income.

Ví dụ

High-income families often live in affluent neighborhoods.

Các gia đình có thu nhập cao thường sống ở khu vực giàu có.

The government aims to support high-income earners with tax breaks.

Chính phủ nhằm hỗ trợ người kiếm thu nhập cao thông qua giảm thuế.

Access to quality education is common among high-income households.

Việc tiếp cận giáo dục chất lượng phổ biến trong các hộ gia đình có thu nhập cao.

High-income (Adjective)

ˈhaɪ.ɪnˌkoʊm
ˈhaɪ.ɪnˌkoʊm
01

Có mức thu nhập cao.

Having a high level of income.

Ví dụ

High-income families often live in affluent neighborhoods.

Gia đình có thu nhập cao thường sống ở khu vực giàu có.

She works in a high-income profession as a successful lawyer.

Cô ấy làm việc trong ngành nghề có thu nhập cao làm luật sư thành công.

The company targets high-income customers for luxury products.

Công ty nhắm đến khách hàng có thu nhập cao cho sản phẩm xa xỉ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high-income/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] The proportion of university students whose family financial background fell into the middle category was just over 60%, approximately twice as much as that of students from families [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with High-income

Không có idiom phù hợp