Bản dịch của từ Hinterlands trong tiếng Việt
Hinterlands
Noun [U/C]
Hinterlands (Noun)
hˈɪntɚlændz
hˈɪntɚlændz
01
Vùng đất xa xôi hoặc hoang hóa.
Remote or uncultivated lands.
Ví dụ
Many people live in the hinterlands of Montana, away from cities.
Nhiều người sống ở vùng hinterlands của Montana, xa thành phố.
She does not want to move to the hinterlands for work.
Cô ấy không muốn chuyển đến hinterlands để làm việc.
Are there schools in the hinterlands of Vietnam for children?
Có trường học nào ở vùng hinterlands của Việt Nam cho trẻ em không?
BETA
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Hinterlands cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] For example, students living in the of Vietnam have to hike several miles to school and even swim through treacherous waters due to the lack of transport infrastructure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Idiom with Hinterlands
Không có idiom phù hợp