Bản dịch của từ Hollow words trong tiếng Việt

Hollow words

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hollow words (Phrase)

hˈɑloʊ wɝˈdz
hˈɑloʊ wɝˈdz
01

Những lời nói không chân thành hoặc vô nghĩa.

Insincere or meaningless words.

Ví dụ

Politicians often use hollow words during election campaigns to gain votes.

Các chính trị gia thường sử dụng những lời nói suông trong chiến dịch bầu cử để giành phiếu.

Many people believe that social media is full of hollow words.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội đầy rẫy những lời nói suông.

Are the promises made by leaders just hollow words?

Liệu những lời hứa của các nhà lãnh đạo chỉ là lời nói suông?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hollow words cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hollow words

Không có idiom phù hợp