Bản dịch của từ Hoodoos trong tiếng Việt

Hoodoos

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoodoos (Noun)

hˈudˌuz
hˈudˌuz
01

Một người thực hành hoodoo.

A person who practices hoodoo.

Ví dụ

The hoodoos in New Orleans practice rituals for community healing.

Các hoodoo ở New Orleans thực hiện các nghi lễ để chữa lành cộng đồng.

Many people do not believe in hoodoos and their powers.

Nhiều người không tin vào hoodoo và sức mạnh của họ.

Are hoodoos still relevant in today's social practices?

Các hoodoo vẫn còn liên quan trong các thực hành xã hội ngày nay không?

She believes in the power of hoodoos to bring luck.

Cô ấy tin vào sức mạnh của người thực hành hoodoo để mang lại may mắn.

He doesn't trust hoodoos and thinks they are just superstitions.

Anh ấy không tin tưởng vào hoodoos và nghĩ rằng chúng chỉ là điều kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hoodoos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoodoos

Không có idiom phù hợp