Bản dịch của từ Hotelier trong tiếng Việt
Hotelier

Hotelier (Noun)
Một người sở hữu hoặc quản lý một khách sạn.
A person who owns or manages a hotel.
The hotelier welcomed guests warmly at his luxury hotel.
Người chủ khách sạn chào đón khách một cách ấm áp tại khách sạn sang trọng của mình.
The hotelier organized a charity event for the local community.
Người chủ khách sạn tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng địa phương.
The hotelier's business acumen helped the hotel thrive in the market.
Khả năng kinh doanh của người chủ khách sạn giúp khách sạn phát triển mạnh mẽ trên thị trường.
Dạng danh từ của Hotelier (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Hotelier | Hoteliers |
Họ từ
Từ "hotelier" chỉ những người hoạt động trong ngành khách sạn, đặc biệt là những người quản lý hoặc sở hữu cơ sở lưu trú. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến cả ở Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa. Tuy nhiên, các phiên bản viết tắt hoặc biến thể khác của từ này có thể tồn tại, như "hotel owner" hay "hotel manager". Phát âm của từ cũng tương tự trong cả hai khu vực, với âm tiết trọng âm ở phần đầu.
Từ "hotelier" xuất phát từ tiếng Pháp, với gốc từ "hôtel", mang nghĩa là nơi trú ngụ hay khách sạn. Trong tiếng Pháp cổ, "hôtel" có nguồn gốc từ từ Latinh "hospitale", chỉ địa điểm tiếp đón khách. Khi từ này du nhập vào tiếng Anh, nó đã chuyển hóa trong cách sử dụng, thuộc về những người quản lý hoặc sở hữu cơ sở lưu trú. Hiện nay, "hotelier" chỉ những người làm việc trong ngành công nghiệp khách sạn, nhấn mạnh vai trò quan trọng trong dịch vụ du lịch.
Từ "hotelier" được sử dụng với tần suất thấp trong các thành phần của IELTS, chủ yếu xuất hiện trong phần nói và viết liên quan đến du lịch và khách sạn. Trong các tình huống khác, từ này thường được dùng để chỉ những người làm nghề quản lý hoặc sở hữu khách sạn, trong bối cảnh ngành dịch vụ lưu trú. Sự phổ biến của từ này gia tăng trong các tài liệu chuyên ngành về quản lý khách sạn và du lịch.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp