Bản dịch của từ Hurtful trong tiếng Việt

Hurtful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hurtful (Adjective)

hˈɝɹtfl̩
hˈɝtfl̩
01

Gây đau khổ cho cảm xúc của ai đó.

Causing distress to someones feelings.

Ví dụ

Her hurtful comments made him feel sad.

Những bình luận đau lòng của cô ấy làm anh ta cảm thấy buồn.

The hurtful rumors spread quickly in the small town.

Những lời đồn đại đau lòng lan rộng nhanh chóng trong thị trấn nhỏ.

He was hurtful towards his classmates, causing them emotional pain.

Anh ta đã gây ra đau lòng cho bạn cùng lớp, khiến họ đau khổ về tinh thần.

Dạng tính từ của Hurtful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hurtful

Đau đớn

-

-

Kết hợp từ của Hurtful (Adjective)

CollocationVí dụ

Be hurtful

Gây tổn thương

Bullying can be hurtful to students like sarah in high school.

Bắt nạt có thể gây tổn thương cho học sinh như sarah ở trường trung học.

Find something hurtful

Tìm thấy điều đau lòng

Many students find social media comments hurtful during exams.

Nhiều sinh viên thấy bình luận trên mạng xã hội gây tổn thương trong kỳ thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hurtful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] To begin with, the overuse of such technological devices mentioned above, can also family relationships [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed till our bellies shared inside jokes, and created new memories that I'll treasure forever [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This can put pressure on children because it self-esteem and engenders self-doubt and disillusionment inside them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] This lack of face-to-face interaction not only many real-life relationships but also increases the risk of mental health issues among the youth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Hurtful

Không có idiom phù hợp