Bản dịch của từ Hydropower trong tiếng Việt

Hydropower

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydropower (Noun)

hˈaɪdɹoʊpaʊɹ
hˈaɪdɹoʊpaʊɹ
01

Thủy điện.

Hydroelectric power.

Ví dụ

Hydropower is a clean energy source used in many countries.

Thủy điện là một nguồn năng lượng sạch được sử dụng ở nhiều quốc gia.

Not all social communities have access to hydropower facilities.

Không phải cộng đồng xã hội nào cũng có quyền truy cập vào cơ sở thủy điện.

Is hydropower a popular topic in IELTS writing and speaking tests?

Liệu thủy điện có phải là một chủ đề phổ biến trong các bài kiểm tra viết và nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydropower/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The rest of the electricity, in both nations, was produced solely from [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given diagram depicts the process of producing electricity in a plant [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] On the other hand, was responsible for only 4% of energy produced in both years [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Meanwhile, this source was responsible for the smallest proportion in Sweden, where constituted the biggest, at 52 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Hydropower

Không có idiom phù hợp