Bản dịch của từ Ideologic trong tiếng Việt

Ideologic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ideologic (Adjective)

aɪdiəlˈɑdʒɪk
aɪdiəlˈɑdʒɪk
01

Tư tưởng 3.

Ideological 3.

Ví dụ

The ideologic divide affected the community's response to social issues.

Sự phân chia ý thức hệ ảnh hưởng đến phản ứng của cộng đồng với các vấn đề xã hội.

They do not support ideologic perspectives that promote inequality.

Họ không ủng hộ các quan điểm ý thức hệ thúc đẩy sự bất bình đẳng.

Is the ideologic stance of the leaders clear in this debate?

Lập trường ý thức hệ của các nhà lãnh đạo có rõ ràng trong cuộc tranh luận này không?

Her ideologic views influenced her writing style positively.

Quan điểm lý tưởng của cô ấy đã ảnh hưởng tích cực đến phong cách viết của cô ấy.

He didn't agree with the ideologic approach in the essay.

Anh ấy không đồng ý với cách tiếp cận lý tưởng trong bài luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ideologic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ideologic

Không có idiom phù hợp