Bản dịch của từ Ideological trong tiếng Việt

Ideological

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ideological (Adjective)

aɪdiəlˈɑdʒɪkl
aɪdiəlˈɑdʒɪkl
01

Của hoặc liên quan đến một hệ tư tưởng.

Of or pertaining to an ideology.

Ví dụ

Her ideological beliefs shaped her social interactions.

Niềm tin lý tưởng của cô ấy đã hình thành tương tác xã hội của cô ấy.

The community center hosted an ideological debate on social issues.

Trung tâm cộng đồng tổ chức một cuộc tranh luận lý tưởng về các vấn đề xã hội.

He criticized the ideological differences within the social movement.

Anh ta chỉ trích sự khác biệt lý tưởng trong phong trào xã hội.

02

Dựa trên một hệ tư tưởng hoặc các nghiên cứu hoặc số liệu thống kê sai lệch, đặc biệt là dựa trên các phương tiện truyền thông hoặc tuyên truyền. không dựa trên bằng chứng khoa học hoặc thực tế.

Based on an ideology or misleading studies or statistics especially based on the media or propaganda not based on scientific evidence or reality.

Ví dụ

The news article presented an ideological view of the social issue.

Bài báo tin tức trình bày một quan điểm tư tưởng về vấn đề xã hội.

The documentary was criticized for its ideological bias towards certain groups.

Bộ phim tài liệu đã bị chỉ trích vì thiên vị tư tưởng đối với một số nhóm.

The speaker's speech was filled with ideological rhetoric rather than facts.

Bài phát biểu của diễn giả đầy những lời hoa mỹ tư tưởng thay vì sự thật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ideological cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adoptingnovel practices and radical from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adopting novel practices and radical from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Forcing them to incorporate around social issues would be a violation of their freedom and artistic expression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] By providing quality education and accessible healthcare, a nation ensures that its youth are healthier, more informed, and less likely to engage in criminal activities or extremist [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Ideological

Không có idiom phù hợp