Bản dịch của từ Impend trong tiếng Việt

Impend

Verb

Impend (Verb)

ɪmpˈɛnd
ɪmpˈɛnd
01

Sắp xảy ra.

Be about to happen.

Ví dụ

The election results impend, causing tension in the community.

Kết quả bầu cử sắp xảy ra, gây căng thẳng trong cộng đồng.

The charity event's success impends on public donations.

Sự thành công của sự kiện từ thiện đang dựa vào sự quyên góp của công chúng.

The new policy changes impend, affecting social welfare programs.

Những thay đổi chính sách mới sắp xảy ra, ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội.

Dạng động từ của Impend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impending

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impend

Không có idiom phù hợp