Bản dịch của từ In all respects trong tiếng Việt
In all respects

In all respects (Adverb)
Trong tất cả các khía cạnh; trong mọi điều kiện có thể.
In all aspects under all possible conditions.
She excelled in all respects at the charity event.
Cô ấy đã xuất sắc trong mọi khía cạnh tại sự kiện từ thiện.
The organization is inclusive in all respects towards diversity.
Tổ chức đó rất bao dung trong mọi khía cạnh đối với sự đa dạng.
The school values excellence in all respects of student development.
Trường học đánh giá cao sự xuất sắc trong mọi khía cạnh phát triển của học sinh.
Cụm từ "in all respects" có nghĩa là "trong mọi khía cạnh" hoặc "ở mọi phương diện", thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng một điều gì đó là đúng trong tất cả các tình huống, không chỉ một phần nào đó. Cụm từ này thường xuất hiện trong các văn bản chính thức và học thuật, thể hiện sự toàn diện. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này được sử dụng tương đối giống nhau, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hoặc cách viết.
Cụm từ "in all respects" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, trong đó "respectus" nghĩa là "quan tâm, xem xét". Từ này phát triển qua tiếng Pháp cổ trước khi trở thành một phần của ngôn ngữ Anh. Trong lịch sử, cụm từ này được sử dụng để nhấn mạnh sự tổng quát và đầy đủ trong từng khía cạnh của một vấn đề nào đó. Thời gian trôi qua, "in all respects" đã trở thành một biểu đạt thông dụng để chỉ sự đồng nhất, toàn diện trong đánh giá hoặc mô tả.
Cụm từ "in all respects" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong phần viết và nói, nơi mà thí sinh cần diễn đạt ý kiến và phân tích đa chiều. Trong ngữ cảnh học thuật, cụm này thường được sử dụng để tổng quát một vấn đề hoặc để nhấn mạnh rằng một ý kiến hay điểm nhìn nào đó có giá trị toàn diện. Ngoài ra, cụm từ cũng thường gặp trong các bài báo khoa học và nghiên cứu, nhấn mạnh sự đồng thuận hoặc tính chính xác trong hồi đáp và phân tích.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp