Bản dịch của từ Incapacitated trong tiếng Việt

Incapacitated

Verb Adjective

Incapacitated (Verb)

ɪnkəpˈæsɪteɪtɪd
ɪnkəpˈæsɪteɪtɪd
01

Tước đi sức mạnh hoặc khả năng; vô hiệu hóa.

Deprive of strength or ability disable.

Ví dụ

The accident incapacitated John, making him unable to work for months.

Tai nạn đã làm John mất khả năng, khiến anh không thể làm việc trong nhiều tháng.

Many people are not incapacitated by their disabilities; they thrive instead.

Nhiều người không bị tàn tật làm mất khả năng; họ vẫn phát triển.

Can social programs help those incapacitated by illness find new opportunities?

Liệu các chương trình xã hội có thể giúp những người mất khả năng vì bệnh tật tìm kiếm cơ hội mới không?

Dạng động từ của Incapacitated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incapacitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Incapacitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Incapacitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Incapacitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Incapacitating

Incapacitated (Adjective)

ɪnkəpˈæsɪteɪtɪd
ɪnkəpˈæsɪteɪtɪd
01

Bị tước đoạt sức mạnh hoặc quyền lực; suy nhược.

Deprived of strength or power debilitated.

Ví dụ

Many elderly people feel incapacitated by social isolation during the pandemic.

Nhiều người cao tuổi cảm thấy bị suy yếu vì sự cô lập xã hội trong đại dịch.

Young adults are not incapacitated by their lack of experience.

Người trưởng thành trẻ tuổi không bị yếu kém vì thiếu kinh nghiệm.

Are people in poverty often incapacitated by their circumstances?

Có phải những người sống trong nghèo đói thường bị yếu kém vì hoàn cảnh không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incapacitated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incapacitated

Không có idiom phù hợp