Bản dịch của từ Intercollegiate trong tiếng Việt

Intercollegiate

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intercollegiate (Adjective)

ɪntɚkəlˈidʒət
ɪntəɹkəlˈidʒɪt
01

Hiện có hoặc được tiến hành giữa các trường cao đẳng hoặc đại học.

Existing or conducted between colleges or universities.

Ví dụ

Intercollegiate competitions promote friendly rivalry among different universities.

Các cuộc thi giữa các trường đại học thúc đẩy sự cạnh tranh hữu nghị.

He avoided intercollegiate events due to his fear of public speaking.

Anh ta tránh các sự kiện giữa các trường đại học vì sợ nói trước đám đông.

Did she participate in any intercollegiate debates during her college years?

Cô ấy đã tham gia vào các cuộc tranh luận giữa các trường đại học trong thời gian học đại học không?

Intercollegiate competitions promote teamwork among students.

Các cuộc thi giữa các trường đại học thúc đẩy tinh thần làm việc nhóm giữa sinh viên.

There are no intercollegiate events scheduled for next month.

Không có sự kiện giữa các trường đại học nào được lên lịch cho tháng tới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intercollegiate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intercollegiate

Không có idiom phù hợp