Bản dịch của từ Lawbreaker trong tiếng Việt
Lawbreaker

Lawbreaker (Noun)
Một người vi phạm pháp luật.
A person who breaks the law.
The lawbreaker was caught stealing from the store.
Kẻ phá luật bị bắt vì đánh cắp từ cửa hàng.
It is important to address the issue of lawbreakers in society.
Quan trọng phải giải quyết vấn đề của những kẻ phá luật trong xã hội.
Do you think harsher punishments will deter lawbreakers effectively?
Bạn có nghĩ rằng hình phạt nặng hơn sẽ ngăn chặn kẻ phá luật hiệu quả không?
Họ từ
"Tội phạm" là thuật ngữ dùng để chỉ một cá nhân vi phạm pháp luật. Từ này bao hàm nhiều hành vi khác nhau, từ các tội nhẹ như vi phạm giao thông đến các tội nặng như buôn ma túy hoặc giết người. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "lawbreaker" được sử dụng giống nhau mà không có sự khác biệt về ngữ nghĩa hay hình thức viết. Tuy nhiên, âm điệu và cách phát âm có thể khác nhau giữa hai vùng, nhưng lĩnh vực pháp lý thường nhất quán trong việc sử dụng từ này.
Từ "lawbreaker" bắt nguồn từ tiếng Anh, trong đó "law" có nguồn gốc từ tiếng Latin "lex, legis", nghĩa là "luật". Phần "breaker" được tạo thành từ động từ "break", xuất phát từ tiếng Old English "brecan", có nghĩa là "phá vỡ". Kết hợp lại, "lawbreaker" ám chỉ một cá nhân vi phạm các quy định pháp luật. Ý nghĩa này phản ánh lịch sử lâu dài của sự xung đột giữa quyền lực của luật pháp và hành động cá nhân.
Từ "lawbreaker" có tần suất sử dụng thấp trong các phần của kỳ thi IELTS, chủ yếu xuất hiện trong các bài viết liên quan đến pháp luật và xã hội. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này thường được tìm thấy trong phần viết, đặc biệt khi thảo luận về tội phạm hoặc các vấn đề xã hội. Trong bối cảnh khác, "lawbreaker" thường được sử dụng để chỉ những người vi phạm pháp luật trong các cuộc thảo luận chính trị, báo chí hoặc tài liệu học thuật liên quan đến an ninh cộng đồng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



