Bản dịch của từ Letters trong tiếng Việt
Letters
Noun [U/C]
Letters (Noun)
lˈɛtɚz
lˈɛtɚz
01
Số nhiều của chữ cái.
Plural of letter.
Ví dụ
She received many letters from her friends during the pandemic.
Cô ấy nhận được nhiều thư từ bạn bè trong đại dịch.
He did not write any letters last month.
Anh ấy không viết thư nào trong tháng trước.
Did you send letters to your family during the holidays?
Bạn đã gửi thư cho gia đình trong kỳ nghỉ chưa?
Dạng danh từ của Letters (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Letter | Letters |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In January, the Tourist Information Office received 900 telephone enquiries, while just under 800 and emails were received [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] You know, in our digital world, handwritten seem to be a fading art, but I cherish it greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] By contrast, fewer people sent emails or to make enquires, with slightly less than 400 enquires in May and June [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] It is clear that visitors to the city made more inquires in person and via telephone, while written and emails became the least common choices [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Idiom with Letters
Không có idiom phù hợp