Bản dịch của từ Liberator trong tiếng Việt
Liberator

Liberator (Noun)
Một người giải phóng hoặc giải phóng.
A person who frees or liberates.
Harriet Tubman was a liberator of slaves in the 19th century.
Harriet Tubman là người giải phóng nô lệ vào thế kỷ 19.
Martin Luther King Jr. is known as a civil rights liberator.
Martin Luther King Jr. được biết đến như một người giải phóng dân quyền.
The liberator of the oppressed is celebrated in history books.
Người giải phóng những người bị áp bức được tôn vinh trong sử sách.
Họ từ
Từ "liberator" có nghĩa là người hoặc yếu tố giúp giải phóng, thường dùng trong bối cảnh lịch sử hoặc chính trị. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ; cả hai đều sử dụng "liberator" để chỉ những nhân vật hoặc lực lượng giải phóng dân tộc hoặc các nhóm bị áp bức. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau: "liberator" được phát âm /ˈlɪbəreɪtə/ trong cả hai tiếng, nhưng trọng âm có thể thường thiên về âm tiết thứ nhất trong tiếng Anh Anh và thứ hai trong tiếng Anh Mỹ.
Từ "liberator" có nguồn gốc từ tiếng Latin "liberator", hình thành từ động từ "liberare", có nghĩa là "giải phóng". Trong ngữ cảnh lịch sử, "liberator" thường được sử dụng để chỉ những người hoặc nhân vật có vai trò quan trọng trong việc giải phóng một dân tộc hoặc tầng lớp khỏi áp bức. Sự liên kết giữa gốc từ và nghĩa hiện tại cho thấy phẩm chất cao cả của hành động giải phóng, nhấn mạnh vai trò của cá nhân trong việc mang lại tự do và công lý.
Từ "liberator" xuất hiện khá ít trong các thành phần của IELTS, cụ thể là ở phần Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bối cảnh học thuật, từ này chủ yếu được sử dụng trong các tác phẩm chính trị, lịch sử, và các cuộc thảo luận về quyền con người. Ngoài ra, nó thường được áp dụng trong các tình huống nói về các cá nhân hoặc phong trào giải phóng, nhấn mạnh vai trò quan trọng của họ trong việc mang lại tự do cho người khác.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
