Bản dịch của từ Lobotomize trong tiếng Việt
Lobotomize

Lobotomize (Verb)
Doctors decided to lobotomize the patient after severe mental health issues.
Các bác sĩ quyết định phẫu thuật lobotomy cho bệnh nhân sau vấn đề sức khỏe tâm thần nghiêm trọng.
They did not lobotomize anyone without careful consideration of their condition.
Họ không phẫu thuật lobotomy cho ai mà không xem xét kỹ lưỡng tình trạng của họ.
Did they really lobotomize patients in the 1950s for behavioral issues?
Họ có thực sự phẫu thuật lobotomy cho bệnh nhân vào những năm 1950 vì vấn đề hành vi không?
Lobotomize (tiếng Việt: khoan sọ) là thuật ngữ y học dùng để chỉ quá trình phẫu thuật cắt bỏ hoặc làm tổn thương một phần của não bộ, thường là để điều trị các chứng rối loạn tâm thần. Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, sự phổ biến của phương pháp này đã giảm đáng kể do những lo ngại về đạo đức và hiệu quả. Trong tiếng Anh Mỹ, "lobotomize" ít gặp trong bối cảnh y học hiện đại hơn so với tiếng Anh Anh, nơi lại có nhiều tài liệu lịch sử hơn liên quan đến phương pháp này.
Từ "lobotomize" xuất phát từ tiếng Hy Lạp "lobos" (thùy) và "tome" (cắt). Nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ quy trình phẫu thuật tâm thần được phát triển vào giữa thế kỷ 20, nhằm điều trị các rối loạn tâm lý nặng bằng cách cắt đứt các dây thần kinh trong não. Ý nghĩa hiện tại của từ liên quan đến việc làm suy yếu khả năng của một cá nhân trong việc suy nghĩ, cảm xúc, dẫn đến sử dụng để chỉ hành động tước đoạt tính người hay sự sáng suốt của một người.
Từ "lobotomize" có tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu xuất hiện trong phần đọc và viết khi nhắc đến các chủ đề liên quan đến y học hoặc tâm lý học. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được dùng trong các cuộc thảo luận về phương pháp điều trị tâm thần trong quá khứ, đặc biệt trong những tác phẩm văn học hoặc phê bình văn học, phản ánh sự mô tả hàm ý về sự tước đoạt khả năng suy nghĩ độc lập của con người.