Bản dịch của từ Long-delayed trong tiếng Việt
Long-delayed
Adjective
Long-delayed (Adjective)
lˈɔŋdilˈeɪd
lˈɔŋdilˈeɪd
01
Đã bị trì hoãn trong một thời gian dài.
Having been delayed for a long time.
Ví dụ
The long-delayed project finally started in March 2023.
Dự án bị trì hoãn lâu cuối cùng đã bắt đầu vào tháng 3 năm 2023.
The long-delayed policy changes will not benefit the community.
Các thay đổi chính sách bị trì hoãn lâu sẽ không mang lại lợi ích cho cộng đồng.
Why was the long-delayed event rescheduled to next year?
Tại sao sự kiện bị trì hoãn lâu lại được dời sang năm sau?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Long-delayed
Không có idiom phù hợp