Bản dịch của từ Look at something trong tiếng Việt
Look at something

Look at something (Phrase)
Hướng mắt bạn tới cái gì đó.
To direct your eyes towards something.
Many people look at social media for news updates daily.
Nhiều người nhìn vào mạng xã hội để cập nhật tin tức hàng ngày.
Students do not look at social issues during their exams.
Sinh viên không nhìn vào các vấn đề xã hội trong kỳ thi của họ.
Do you look at community events when planning your weekend?
Bạn có nhìn vào các sự kiện cộng đồng khi lên kế hoạch cho cuối tuần không?
Cụm từ "look at something" có nghĩa là chú ý, quan sát hoặc xem xét một vật hoặc một ý tưởng nào đó. Trong tiếng Anh, cụm từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "look at" có thể mang hàm ý sâu hơn, như trong việc xem xét các khía cạnh hoặc vấn đề cụ thể. Cách phát âm và hình thức viết cũng tương đồng, không có biến thể rõ rệt giữa hai dạng ngôn ngữ này.
Thuật ngữ "look" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "locian", có nguồn gốc từ tiếng Bắc Đức, có nghĩa là "nhìn" hoặc "quan sát". Gốc Latin của từ này không rõ nhưng có thể liên quan đến "specere", nghĩa là "nhìn". Qua thời gian, "look" không chỉ mang ý nghĩa về hành động nhìn mà còn mở rộng ra các khía cạnh như sự chú ý và sự quan tâm đến một đối tượng nhất định. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để chỉ hành động quan sát một cách chủ ý hoặc tiếp cận thông tin qua việc quan sát.
Cụm từ "look at something" thường xuất hiện trong cả bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bối cảnh Nghe và Nói, cụm từ này thường được sử dụng để chỉ hành động quan sát hoặc chú ý đến một đối tượng. Trong Đọc và Viết, nó thường mang nghĩa phân tích hoặc đánh giá một vấn đề cụ thể. Ngoài IELTS, cụm từ này thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và trong các chỉ dẫn hình ảnh, thu hút sự chú ý đến thông tin cần thiết.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
