Bản dịch của từ Make off with something trong tiếng Việt

Make off with something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make off with something (Phrase)

mˈeɪk ˈɔf wˈɪð sˈʌmθɨŋ
mˈeɪk ˈɔf wˈɪð sˈʌmθɨŋ
01

Ăn trộm cái gì đó.

To steal something.

Ví dụ

Thieves made off with cash during the bank robbery last week.

Kẻ trộm đã lấy tiền mặt trong vụ cướp ngân hàng tuần trước.

The police did not catch the criminals who made off with jewelry.

Cảnh sát đã không bắt được tội phạm đã lấy trang sức.

Did the thieves really make off with the paintings from the gallery?

Có phải bọn trộm đã thực sự lấy những bức tranh từ phòng triển lãm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make off with something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make off with something

Không có idiom phù hợp