Bản dịch của từ Manip trong tiếng Việt
Manip
Manip (Noun)
Một thao tác ảnh.
A photomanip.
She created a manip for the social media campaign.
Cô ấy tạo một manip cho chiến dịch truyền thông xã hội.
The manip featured celebrities to attract attention online.
Manip đặc trưng các ngôi sao để thu hút sự chú ý trực tuyến.
Thao túng
Media manipulation often influences public opinion and perceptions.
Sự thao túng truyền thông thường ảnh hưởng đến ý kiến và nhận thức của công chúng.
Political manipulations can shape the outcomes of elections and policies.
Những thủ đoạn chính trị có thể tạo ra kết quả của bầu cử và chính sách.