Bản dịch của từ Manned trong tiếng Việt
Manned

Manned (Adjective)
Được vận hành, thực hiện hoặc vận chuyển một người; thủy thủ đoàn; thí điểm; có biên chế.
Operated by performed by or transporting a person crewed piloted staffed.
Manned missions to Mars are becoming more common.
Các chuyến bay có người lái tới sao Hỏa trở nên phổ biến hơn.
The organization decided against manned aircraft for safety reasons.
Tổ chức quyết định không sử dụng máy bay có người lái vì lý do an toàn.
Are manned space flights more expensive than unmanned ones?
Việc bay vào không gian có người lái đắt hơn các chuyến bay không người lái không?
Họ từ
Từ "manned" trong tiếng Anh có nghĩa là có người điều khiển hoặc hoạt động, thường được sử dụng để chỉ việc vận hành một thiết bị hoặc phương tiện bởi con người, thay vì tự động. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng tương tự với nghĩa như nhau và không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay ngữ nghĩa. Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh hiện đại và nhạy cảm, từ "manned" có thể bị thay thế bằng các thuật ngữ trung tính giới tính như "crewed".
Từ "manned" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "man", có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ "man", mang nghĩa là "người". Nó được hình thành từ gốc Latin "hominem", tức là con người. Trong lịch sử, từ này đã được sử dụng để chỉ sự hiện diện của con người trong một hoạt động hay nhiệm vụ nhất định. Hiện nay, "manned" thường được dùng trong bối cảnh công nghệ và khám phá, nhấn mạnh sự tham gia của con người vào việc điều khiển, vận hành hoặc giám sát.
Từ "manned" xuất hiện với tần suất vừa phải trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, nơi liên quan đến các chủ đề như hàng không và công nghệ. Trong văn cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả các phương tiện hoặc thiết bị được điều khiển bởi con người, chẳng hạn như các chuyến bay có người lái, hoặc các hệ thống quân sự. Từ "manned" thể hiện sự khác biệt giữa việc điều khiển tự động và điều khiển bằng tay trong các lĩnh vực hoạt động phức tạp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp