Bản dịch của từ Marionette trong tiếng Việt
Marionette
Noun [U/C]
Marionette (Noun)
mæɹiənˈɛt
mæɹiənˈɛt
01
Một con rối hoạt động bằng dây.
A puppet worked by strings.
Ví dụ
Marionettes are popular in children's theater performances.
Các con rối múa cột dây rất phổ biến trong các vở kịch trẻ em.
She didn't enjoy watching the marionette show at the fair.
Cô ấy không thích xem buổi biểu diễn rối múa tại hội chợ.
Do you know how to operate a marionette puppet with strings?
Bạn có biết cách vận hành con rối múa bằng dây không?
Dạng danh từ của Marionette (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Marionette | Marionettes |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Marionette
Không có idiom phù hợp