Bản dịch của từ Mauvaise-foi trong tiếng Việt

Mauvaise-foi

Noun [U/C]

Mauvaise-foi (Noun)

mˌoʊvɑfsiˈɑvoʊ
mˌoʊvɑfsiˈɑvoʊ
01

Đức tin xấu

Bad faith

Ví dụ

The politician acted in bad faith during the election campaign in 2020.

Nhà chính trị đã hành động với lòng không thành thật trong chiến dịch bầu cử năm 2020.

Many people believe that companies often operate in bad faith.

Nhiều người tin rằng các công ty thường hoạt động với lòng không thành thật.

Is it acceptable to negotiate in bad faith during social discussions?

Có chấp nhận được khi thương lượng với lòng không thành thật trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mauvaise-foi

Không có idiom phù hợp