Bản dịch của từ Metadata trong tiếng Việt
Metadata
Noun [U/C]

Metadata (Noun)
mˌɛtədˈeɪtə
mˌɛtədˈeɪtə
01
Dữ liệu cung cấp thông tin về dữ liệu khác.
Data that provides information about other data.
Ví dụ
The metadata of Facebook posts includes likes, shares, and comments.
Dữ liệu siêu dữ liệu của bài viết trên Facebook bao gồm lượt thích, chia sẻ và bình luận.
The metadata does not show user privacy settings on social media.
Siêu dữ liệu không cho thấy cài đặt quyền riêng tư của người dùng trên mạng xã hội.
What metadata is collected by Instagram for user engagement analysis?
Siêu dữ liệu nào được Instagram thu thập để phân tích sự tương tác của người dùng?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Metadata
Không có idiom phù hợp