Bản dịch của từ Miscredited trong tiếng Việt

Miscredited

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Miscredited (Adjective)

mɨskɹˈɛdətɨd
mɨskɹˈɛdətɨd
01

Làm mất uy tín.

Discreditedrare.

Ví dụ

The report miscredited several social activists during the protest in 2022.

Báo cáo đã ghi sai tên của một số nhà hoạt động xã hội trong cuộc biểu tình năm 2022.

Many believe that Jane was not miscredited for her community work.

Nhiều người tin rằng Jane không bị ghi sai về công việc cộng đồng của cô.

Was the charity event miscredited in the local newspaper last week?

Sự kiện từ thiện có bị ghi sai trong tờ báo địa phương tuần trước không?

02

Ghi có sai; phân bổ sai.

Wrongly credited misattributed.

Ví dụ

The report miscredited John for the community service project in 2022.

Báo cáo đã ghi sai John cho dự án phục vụ cộng đồng năm 2022.

Many articles miscredited the charity work to the wrong organization.

Nhiều bài viết đã ghi sai công việc từ thiện cho tổ chức sai.

Did the news miscredit the volunteers for their contributions last year?

Có phải tin tức đã ghi sai công sức của các tình nguyện viên năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/miscredited/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Miscredited

Không có idiom phù hợp