Bản dịch của từ Mistaken belief trong tiếng Việt

Mistaken belief

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mistaken belief (Idiom)

01

Một niềm tin không dựa trên thực tế.

A belief that is not based on fact.

Ví dụ

Many people have a mistaken belief that vaccines cause autism.

Nhiều người có niềm tin sai lầm rằng vắc xin gây tự kỷ.

The mistaken belief that all teenagers are rebellious is not true.

Niềm tin sai lầm rằng tất cả thiếu niên đều nổi loạn không đúng.

There is a mistaken belief that introverts are not good leaders.

Có niềm tin sai lầm rằng người nội tâm không phải là lãnh đạo tốt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mistaken belief/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mistaken belief

Không có idiom phù hợp