Bản dịch của từ Monocropping trong tiếng Việt

Monocropping

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monocropping (Noun)

mˈɑnəkɹˌɑpɨŋ
mˈɑnəkɹˌɑpɨŋ
01

Việc trồng trọt độc canh; = "độc canh".

The cultivation of monocrops monoculture.

Ví dụ

Monocropping can lead to soil depletion in many farming communities.

Trồng đơn canh có thể dẫn đến sự cạn kiệt đất trong nhiều cộng đồng nông nghiệp.

Many farmers do not practice monocropping due to its risks.

Nhiều nông dân không thực hành trồng đơn canh do những rủi ro của nó.

Is monocropping sustainable for future generations in agriculture?

Trồng đơn canh có bền vững cho các thế hệ tương lai trong nông nghiệp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monocropping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monocropping

Không có idiom phù hợp