Bản dịch của từ Namer trong tiếng Việt

Namer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Namer (Noun)

nˈeimɚ
nˈeimɚ
01

Người gọi tên hoặc gọi tên.

One who names, or calls by name.

Ví dụ

The namer of the group suggested a name for the project.

Người đặt tên của nhóm đề xuất một tên cho dự án.

The famous namer created unique names for newborn babies.

Người đặt tên nổi tiếng tạo ra những tên độc đáo cho trẻ sơ sinh.

The talented namer helped companies come up with catchy brand names.

Người đặt tên tài năng giúp các công ty đưa ra những tên thương hiệu lôi cuốn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/namer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Namer

Không có idiom phù hợp