Bản dịch của từ Narrow outlook trong tiếng Việt

Narrow outlook

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Narrow outlook (Phrase)

nˈɛɹoʊ ˈaʊtlˌʊk
nˈɛɹoʊ ˈaʊtlˌʊk
01

Một quan điểm hạn chế hoặc hạn chế.

A limited or restricted perspective.

Ví dụ

Many people have a narrow outlook on social issues today.

Nhiều người có cái nhìn hẹp hòi về các vấn đề xã hội hiện nay.

She does not share a narrow outlook about cultural differences.

Cô ấy không có cái nhìn hẹp hòi về sự khác biệt văn hóa.

Why do some individuals maintain a narrow outlook on social change?

Tại sao một số cá nhân lại giữ cái nhìn hẹp hòi về sự thay đổi xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/narrow outlook/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Narrow outlook

Không có idiom phù hợp