Bản dịch của từ Nineties trong tiếng Việt

Nineties

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nineties (Noun Countable)

nˈaɪntiz
nˈaɪntiz
01

Thập kỷ của những năm 1990.

The decade of the 1990s.

Ví dụ

The nineties saw a rise in internet usage among teenagers.

Thập niên 90 chứng kiến sự gia tăng sử dụng internet ở thanh thiếu niên.

The nineties did not focus on environmental issues as much as today.

Thập niên 90 không chú trọng vào các vấn đề môi trường như hôm nay.

Did the nineties influence social media development significantly?

Thập niên 90 có ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển mạng xã hội không?

Nineties (Noun)

nˈaɪntiz
nˈaɪntiz
01

Các số từ 90 đến 99.

The numbers from 90 to 99.

Ví dụ

The nineties saw a rise in internet usage among teenagers.

Thập niên 90 chứng kiến sự gia tăng sử dụng Internet trong giới trẻ.

The nineties did not have smartphones like today.

Thập niên 90 không có điện thoại thông minh như ngày nay.

Did the nineties influence today's social media trends?

Thập niên 90 có ảnh hưởng đến xu hướng mạng xã hội hôm nay không?

Dạng danh từ của Nineties (Noun)

SingularPlural

Ninety

Nineties

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nineties/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Figures for all Australians born abroad fluctuated over the 35-year period beginning at around 29% in 1976, decreasing to around 23% during the late eighties and early whilst increasing back up to around 32% by 2011 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Nineties

Không có idiom phù hợp