Bản dịch của từ No chance trong tiếng Việt
No chance

No chance (Phrase)
Để không có khả năng thành công.
To have no possibility of success.
In some communities, people feel they have no chance to succeed.
Trong một số cộng đồng, mọi người cảm thấy họ không có cơ hội để thành công.
Without education, the children have no chance to break the cycle of poverty.
Không có giáo dục, trẻ em không có cơ hội phá vỡ vòng luẩn quẩn của nghèo đói.
For some homeless individuals, finding a job seems like no chance at all.
Đối với một số người vô gia cư, tìm việc là điều không có cơ hội chút nào.
Cụm từ "no chance" mang nghĩa là không có khả năng hoặc không thể xảy ra. Đây là một cách diễn đạt thông dụng trong cả tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh mà không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật hơn, trong khi tiếng Anh Anh thường áp dụng trong các bối cảnh chính thức hơn. "No chance" thường được sử dụng để phản bác một giả thuyết hoặc từ chối một đề xuất.
Từ "chance" có nguồn gốc từ tiếng Latin "cadentia", có nghĩa là "tình cờ rơi vào". Qua tiếng Pháp cổ "chance", từ này đã được du nhập vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ XIV. Khái niệm "chance" liên quan đến sự ngẫu nhiên và may rủi, phản ánh những diễn biến không thể đoán trước trong cuộc sống. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để chỉ khả năng xảy ra một sự kiện hoặc tình huống dựa trên sự may mắn hoặc ngẫu nhiên.
Cụm từ "no chance" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần Speaking và Writing, khi thí sinh mô tả sự bất khả thi hoặc một tình huống không khả thi. Trong phần Listening và Reading, cụm từ này có thể được dùng để chỉ ra sự không có khả năng xảy ra của một sự kiện nào đó. Trong các ngữ cảnh khác, "no chance" thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày để nhấn mạnh sự từ chối hoặc sự không thể thực hiện một điều gì đó.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



