Bản dịch của từ Non-correspondence trong tiếng Việt

Non-correspondence

Noun [U/C]

Non-correspondence (Noun)

nˌɑnoʊkɹədˈɛspənt
nˌɑnoʊkɹədˈɛspənt
01

Thiếu sự tương ứng hoặc tương đương.

Lack of correspondence or equivalence

Ví dụ

The non-correspondence between income and happiness is widely studied in sociology.

Sự không tương ứng giữa thu nhập và hạnh phúc được nghiên cứu rộng rãi trong xã hội học.

There is no non-correspondence in the data collected from the survey.

Không có sự không tương ứng nào trong dữ liệu thu thập từ khảo sát.

Is the non-correspondence between education levels and job satisfaction significant?

Liệu sự không tương ứng giữa trình độ học vấn và sự hài lòng trong công việc có ý nghĩa không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-correspondence

Không có idiom phù hợp