Bản dịch của từ Of itself trong tiếng Việt
Of itself

Of itself (Preposition)
Được sử dụng để nhấn mạnh thay vì 'chính nó'.
Used for emphasis instead of itself.
The community came together, showing love of itself during the festival.
Cộng đồng đã cùng nhau, thể hiện tình yêu của chính nó trong lễ hội.
Many people do not appreciate the beauty of itself in their neighborhood.
Nhiều người không đánh giá cao vẻ đẹp của chính nó trong khu phố.
Isn't the spirit of cooperation a great example of itself?
Tinh thần hợp tác không phải là một ví dụ tuyệt vời của chính nó sao?
"Cụm từ 'of itself' dùng để chỉ một thuộc tính hay trạng thái tự nhiên, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố bên ngoài. Trong ngữ cảnh, nó có thể diễn tả sự tự nhiên hay tính tự lập của một sự vật hoặc hiện tượng. Cụm từ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng một cách tương tự trong văn viết và nói, thể hiện ý tưởng về tính tự nhiên và độc lập".
Cụm từ "of itself" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh cổ "of itself", trong đó "of" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "de" mang nghĩa "về" và "itself" được hình thành từ "it" và hậu tố "self", cho thấy tính tựa. Bản chất "tự" trong cách diễn đạt này liên kết với khái niệm tự thân, nhấn mạnh khả năng hoặc đặc tính bên trong của một đối tượng. Cụm từ này thể hiện sự phân tích độc lập và đặc trưng nội tại.
Cụm từ "of itself" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Trong phần Đọc và Viết, nó thường được sử dụng để nhấn mạnh tính tự diễn biến hoặc bản chất của một điều gì đó. Trong các ngữ cảnh khác, cụm từ này thường thấy trong các tài liệu triết học hoặc trong các khóa học nghiên cứu. Thông thường, nó được áp dụng để mô tả các khái niệm, hiện tượng tự nhiên, hoặc hoạt động của các đối tượng mà không bị ảnh hưởng bởi yếu tố bên ngoài.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



