Bản dịch của từ One of two trong tiếng Việt

One of two

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

One of two (Phrase)

wˈʌn ˈʌv tˈu
wˈʌn ˈʌv tˈu
01

Có một trong hai giá trị hoặc kết quả có thể xảy ra.

Having one of two possible values or outcomes.

Ví dụ

Marriage is one of two options for couples today.

Hôn nhân là một trong hai lựa chọn cho các cặp đôi ngày nay.

Not everyone believes marriage is one of two necessary commitments.

Không phải ai cũng tin rằng hôn nhân là một trong hai cam kết cần thiết.

Is marriage really one of two choices for modern relationships?

Hôn nhân thực sự là một trong hai lựa chọn cho các mối quan hệ hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/one of two/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] On average, I would say that I spend around to hours listening to music every day [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Secondly, because this means of transport is sold at much higher prices than bikes or motorbikes, households that can afford or cars are often seen as prosperous and admired by others [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] On the hand, there are major drawbacks when big international firms are growing more and more to replace the existence of small companies [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with One of two

Không có idiom phù hợp