Bản dịch của từ Openhanded trong tiếng Việt
Openhanded

Openhanded (Adjective)
Hào phóng; tự do.
Generous liberal.
The openhanded donation helped the local shelter feed 200 families.
Sự quyên góp hào phóng đã giúp nơi trú ẩn địa phương nuôi 200 gia đình.
She is not openhanded with her time for community projects.
Cô ấy không hào phóng với thời gian cho các dự án cộng đồng.
Are openhanded people more common in big cities like New York?
Có phải những người hào phóng thường phổ biến hơn ở các thành phố lớn như New York không?
Họ từ
Từ "openhanded" được sử dụng để chỉ tính cách rộng rãi, hào phóng và tốt bụng trong việc cho đi, đặc biệt là về mặt tài chính hoặc vật chất. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, nghĩa và cách sử dụng của từ này không có sự khác biệt đáng kể. Tuy nhiên, trong văn phong, tiếng Anh Anh có xu hướng sử dụng ngôn ngữ mang tính trang trọng hơn trong bối cảnh học thuật, trong khi tiếng Anh Mỹ có thể sử dụng từ này trong các ngữ cảnh thoải mái hơn.
Từ "openhanded" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được hình thành từ hai thành phần: "open" (mở) và "hand" (tay), kết hợp với hậu tố "-ed". Trong tiếng Latinh, động từ "aperire" có nghĩa là "mở", liên kết với khái niệm về sự rộng rãi và hào phóng. Xuất hiện vào thế kỷ 17, "openhanded" ban đầu chỉ sự chia sẻ tự nguyện, không tính toán, và ngày nay nó được sử dụng để miêu tả những người có tính cách quảng đại, sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không do dự.
Từ "openhanded" có tần suất xuất hiện thấp trong các phần thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Nói, nơi giản đơn và ngắn gọn thường được ưu tiên. Trong phần Đọc và Viết, từ này có thể xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến tính cách hoặc hành vi từ thiện, nhưng không thường gặp. Ngoài ra, "openhanded" thường được sử dụng trong các bối cảnh mô tả sự hào phóng hoặc generosity trong văn chương hoặc thảo luận về các giá trị xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp