Bản dịch của từ Oscitant trong tiếng Việt
Oscitant
Adjective
Oscitant (Adjective)
01
Ngáp vì buồn ngủ.
Yawning from drowsiness.
Ví dụ
Many students were oscitant during the long social studies lecture.
Nhiều sinh viên ngáp trong bài giảng dài về xã hội học.
The oscitant audience showed little interest in the speaker's presentation.
Khán giả ngáp ngắn ngủi thể hiện ít sự quan tâm đến bài thuyết trình.
Is it common to feel oscitant at social events?
Có phải cảm thấy ngáp là điều bình thường trong các sự kiện xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Oscitant
Không có idiom phù hợp