Bản dịch của từ Outmarched trong tiếng Việt
Outmarched
Verb
Outmarched (Verb)
ˌaʊtmˈʌɹtʃt
ˌaʊtmˈʌɹtʃt
Ví dụ
The youth group outmarched the adults during the community parade last year.
Nhóm thanh niên đã vượt qua người lớn trong cuộc diễu hành cộng đồng năm ngoái.
The seniors did not outmarch the younger participants in the event.
Những người lớn tuổi đã không vượt qua những người tham gia trẻ tuổi trong sự kiện.
Did the children outmarch the teenagers in the school race?
Liệu bọn trẻ có vượt qua những thanh thiếu niên trong cuộc đua ở trường không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Outmarched
Không có idiom phù hợp