Bản dịch của từ Outmarches trong tiếng Việt
Outmarches
Outmarches (Verb)
The youth group outmarches others in community service efforts every year.
Nhóm thanh niên vượt trội hơn các nhóm khác trong hoạt động cộng đồng hàng năm.
The local charity does not outmarch the larger organizations in fundraising.
Tổ chức từ thiện địa phương không vượt trội hơn các tổ chức lớn trong việc gây quỹ.
Does our team outmarch the competition in volunteer participation rates?
Đội của chúng ta có vượt trội hơn đối thủ về tỷ lệ tham gia tình nguyện không?
Outmarches (Noun)
Hành động hoặc quá trình vượt trội.
The action or process of outmarching.
The protest outmarches last year's demonstrations in size and energy.
Cuộc biểu tình vượt qua các cuộc biểu tình năm ngoái về quy mô và năng lượng.
The outmarches did not include any violent actions or disruptions.
Các cuộc diễu hành không bao gồm bất kỳ hành động bạo lực hay gián đoạn nào.
Do the outmarches reflect the growing social issues in our community?
Các cuộc diễu hành có phản ánh các vấn đề xã hội ngày càng tăng trong cộng đồng không?