Bản dịch của từ Outmarches trong tiếng Việt

Outmarches

Verb Noun [U/C]

Outmarches (Verb)

ˈaʊtmˌɑɹʃɨz
ˈaʊtmˌɑɹʃɨz
01

Hành quân hoặc di chuyển với khoảng cách, độ cao hoặc tốc độ lớn hơn (ai đó hoặc cái gì đó)

March or travel with a greater distance height or speed than someone or something.

Ví dụ

The youth group outmarches others in community service efforts every year.

Nhóm thanh niên vượt trội hơn các nhóm khác trong hoạt động cộng đồng hàng năm.

The local charity does not outmarch the larger organizations in fundraising.

Tổ chức từ thiện địa phương không vượt trội hơn các tổ chức lớn trong việc gây quỹ.

Does our team outmarch the competition in volunteer participation rates?

Đội của chúng ta có vượt trội hơn đối thủ về tỷ lệ tham gia tình nguyện không?

Outmarches (Noun)

ˈaʊtmˌɑɹʃɨz
ˈaʊtmˌɑɹʃɨz
01

Hành động hoặc quá trình vượt trội.

The action or process of outmarching.

Ví dụ

The protest outmarches last year's demonstrations in size and energy.

Cuộc biểu tình vượt qua các cuộc biểu tình năm ngoái về quy mô và năng lượng.

The outmarches did not include any violent actions or disruptions.

Các cuộc diễu hành không bao gồm bất kỳ hành động bạo lực hay gián đoạn nào.

Do the outmarches reflect the growing social issues in our community?

Các cuộc diễu hành có phản ánh các vấn đề xã hội ngày càng tăng trong cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outmarches cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outmarches

Không có idiom phù hợp