Bản dịch của từ Outspent trong tiếng Việt

Outspent

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outspent (Verb)

01

Đã chi nhiều tiền hơn.

Spent more money than.

Ví dụ

In 2022, the government outspent its budget by ten million dollars.

Năm 2022, chính phủ đã chi vượt ngân sách mười triệu đô la.

They did not outspend their neighbors during the holiday season.

Họ đã không chi tiêu vượt quá hàng xóm trong mùa lễ hội.

Did the charity outspend its donations last year?

Liệu tổ chức từ thiện có chi vượt quá số tiền quyên góp năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/outspent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] Additionally, the former's government consistently the other nations in this regard, whereas the UK's, except in 1995, remained the lowest spender [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023

Idiom with Outspent

Không có idiom phù hợp