Bản dịch của từ Outspokenly trong tiếng Việt

Outspokenly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outspokenly (Adverb)

aʊtspˈoʊkənwˌɛl
aʊtspˈoʊkənwˌɛl
01

Với sự thẳng thắn hoặc thẳng thắn.

With frankness or candor.

Ví dụ

She outspokenly expressed her opinions on social issues.

Cô ấy đã thẳng thắn bày tỏ ý kiến của mình về các vấn đề xã hội.

He always speaks outspokenly about inequality in society.

Anh ấy luôn nói thẳng về sự bất bình đẳng trong xã hội.

The activist criticized the government's policies outspokenly.

Nhà hoạt động đã chỉ trích các chính sách của chính phủ một cách thẳng thắn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/outspokenly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outspokenly

Không có idiom phù hợp